THÔNG TIN CHI TIẾT
máy đo khí thải xác địnhcác thông số trong khí thải công nghiệp
Phương pháp lấy mẫu và xác định các thông sốtrong khí thải công nghiệp sản xuất thép của máy đo khí và khí thải lò vôi thuộc cơ sở sản xuất thép thực hiện theo các tiêuchuẩn dưới đây
Quy đinh quy chuẩn của máy đo khí
Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN51:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuấtthép ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 củaBộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường cótrách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phântích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụngtheo tiêu chuẩn mới.
Lavme cung cấp các thiết bị đo : máy đo lưulượng , máy đo khí , máy đo độ dày,.., thiết bị kiểm tra : máy siêu âm mối hàn ,máy siêu âm đường hàn, máy chụp phóng xạ mối hàn …
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN & ĐO KIỂM
Địa chỉ : Số 12/942, đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Tel : 024.8582.2159 Fax : 024.3791.7621
Email : sales@lavme.vn
Địa chỉ : Số 12/942, đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Tel : 024.8582.2159 Fax : 024.3791.7621
Email : sales@lavme.vn
Kênh Youtube : https://youtu.be/kHpZyskR5IY
Contact : Kỹ sư Hứa Anh Tuấn
Cell : 0936 36 8731 Email: huatuanmtp@gmail.com
Contact : Kỹ sư Hứa Anh Tuấn
Cell : 0936 36 8731 Email: huatuanmtp@gmail.com
Phươngpháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số của khí thải công nghiệp sản xuấtthép
TT Thông số Phươngpháp phân tích của máy đo khí, số hiệu tiêu chuẩn
1 Xác định điểm lấy mẫu - EPA 1 (Sample and velocitytraverses for stationary sources) - Mặt phẳng lấy mẫu và tốc độ dòng khí theophương ngang của nguồn thải cố định
2 Tốc độ và lưu lượng máy đo khí - EPA 2 (Determination of stack gasvelocity and volumetric flow rate) - Xác định tốc độ và lưu lượng dòng khítrong ống khói
3 Khối lượng mol phân tử khí khô - EPA 3 (Gas analysis for thedetermination of dry molecular weight) - Phân tích khí xác định khối lượng phântử khô
4 Độ ẩm của khí - EPA 4 (Determination of moisture content in stackgases) - Xác định độ ẩm trong khí ống khói
5 Bụi tổng - TCVN 5977:2009 (ISO 9096:2003) - Sự phát thải của nguồntĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
- EPA 5 (Determinationof particulate matter emissions from stationary sources) - Xác định bụi tổngtrong khí thải từ nguồn cố định
6 Lưu huỳnh đioxit, SO2 - TCVN 6750:2000 (ISO 11632:1998) -Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh điôxit -Phương pháp sắc ký khí ion
- EPA 6 (Determinationof sulfur dioxide emissions from stationary sources) - Xác định lưu huỳnhđiôxít trong khí thải từ nguồn cố định
7 Nitơ oxit NOx
(tính theo NO2) - TCVN 7172:2002 (ISO 11564:1998) - Sựphát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - Phương pháptrắc quang dùng naphtyletylendiamin
- EPA 7 (Determinationof nitrogen oxide emissions from stationary sources) - Xác định nitơ ôxít trongkhí thải từ nguồn cố định
8 Cacbon oxit, CO - TCVN 7242:2003 - Lò đốt chất thải y tế - Phương pháp xácđịnh nồng độ cacbon monoxit (CO) trong khí thải
- EPA 10(Determination of carbon monoxide emissions from stationary sources) - Xác địnhcacbon monoxit trong khí thải từ nguồn cố định
9 Cadmi và hợp chất
(tính theo Cd) - TCVN 7557-1:2005 - Lò đốt chất thải rắn y tế- Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải. Phần 1: Quy định chung máyđo khí
- TCVN 7557-3:2005 -Lò đốt chất thải rắn y tế - Phương pháp xác định kim loại nặng trong khí thải.Phần 3: Phương pháp xác định nồng độ Cadmi và chì bằng quang phổ hấp thụ ngọnlửa và không ngọn lửa
- EPA 29(Determination of metals emissions from stationary sources) - Xác định kim loạitrong khí thải từ nguồn cố định
- EPA 12(Determination of inorganic lead emissions from stationary sources) - Xác địnhchì vô cơ trong khí thải từ nguồn cố định
16 Benzo(a)pyren - California EPA Method 429 (Determination of Polycyclic AromaticHydrocarbon (PAH) Emissions from Stationary Sources) - Xác định hợp chất thơmđa vòng (PAH) trong khí thải từ nguồn cố định
17 Amoniac và các hợp chất amoni - South Coast Air Quality ManagementDistrict Method 207.1 (Determination of Amonia Emissions from StatitionarySources) - Xác định amoni trong khí thải từ nguồn cố định
18 Axit clohydric, HCl - TCVN 7244:2003 - Lò đốt chất thải y tế -Phương pháp xác định nồng độ axit clohydric (HCl) trong khí thải
- EPA 26(Determination of Hydrogen Chloride Emissions From Stationary Sources) - Xácđịnh axit clohydric trong khí thải từ nguồn cố định
19 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo
(tính theo HF) - TCVN 7243:2003 - Lò đốt chất thải y tế -Phương pháp xác định nồng độ axit flohydric (HF) trong khí thải
- Method 13A(Determination of total fluoride emissions from stationary sources-SPADNSzirconium Lake method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định.Phương pháp SPADNS zirconium Lake
- Method 13B(Determination of total fluoride emissions from stationary sources-Specific ionelectrode method) - Xác định tổng Flo trong khí thải từ nguồn cố định. Phươngpháp điện cực chọn lọc ion
20 Hydro sunphua, H2S - EPA 15 (Determination of hydrogen sulfide,carbonyl sulfide, and carbon disulfide emissions from stationary sources) - Xácđịnh hydro sunphua, carbon sunphua và carbon đisunphua trong khí thải từ nguồncố định
21 Tổng Dioxin/Furan
(tính theo TEQ) - TCVN 7556-1:2005 (BS EN1948-1:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượngPCDD/PCDF. Phần 1: Lấy mẫu
- TCVN 7556-2:2005 (BSEN 1948-2:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượng PCDD/PCDF. Phần 2: Chiết và làm sạch máy đokhí
- TCVN 7556-3:2005 (BSEN 1948-3:1997) - Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định nồng độ khối lượngPCDD/PCDF. Phần 3: Định tính và định lượng
- EPA 23(Determination of Polychlorinated Dibenzo-p-Dioxins and PolychlorinatedDibenzofurans From Stationary Sources) - Xác định PCDD/PCDF từ nguồn thải cốđịnh
22 Tổng chất hữu cơ dễ bay hơi VOC - EPA 18 (Measurement of gaseous organiccompound emissions by gas chromatography) - Đo hợp chất hữu cơ bay hơi trongkhí thải bằng sắc ký khí
23 Đo bằng thiết bị đo nhanh cầm tay - TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992) - Khí thảinguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh điôxit (SO2) - Đặc tínhcủa các phương pháp đo tự động
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướngdẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đươnghoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1, phương pháp dùng thiết bị đo khínhanh theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
0 Bình luận
Đăng nhập để gửi bình luận
Bình luận