THÔNG TIN CHI TIẾT

Máy lạnh packaged tủ đứng Daikin gồm những loại nào?
- Máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng thổi trực tiếp - kèm điều khiển dây - Inverter - Gas R410A
Model | Nơi sản xuất | Công suất | Giá bán |
FVGR200PV1/RZUR200PY1 | Thái Lan | 68.000 BTU/h ~ 8HP (ngựa) | Khoảng 91.866.371 đồng |
FVGR250PV1/RZUR250PY1 | Thái Lan | 91.000 BTU/h ~ 10HP (ngựa) | Khoảng 93.390.467 đồng |
%20t%E1%BB%A7%20%C4%91%E1%BB%A9ng%20.jpg)
%20t%E1%BB%A7%20%C4%91%E1%BB%A9ng.jpg)
- Máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng nối ống gió - kèm Điều khiển dây - Inverter - Gas R410A
Model | Nơi sản xuất | Công suất lạnh | Giá bán |
FVPR250PY1/RZUR250PY1 | Thái Lan | 91.000 BTU/h ~ 10HP (ngựa) | Khoảng 95.646.921 đồng |
FVPR400PY1/RZUR400PY1 | Thái Lan | 136.000 BTU/h ~ 13HP, 14HP, 15HP (ngựa) | Khoảng 142.958.225 đồng |
FVPR500PY1/RZUR500PY1 | Thái Lan | 171.000 BTU/h ~ 19HP, 20HP (ngựa) | Khoảng 163.731.456 đồng |
%20t%E1%BB%A7%20%C4%91%E1%BB%A9ng.jpg)
%20t%E1%BB%A7%20%C4%91%E1%BB%A9ng.jpg)
Điểm khác nhau giữa máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng thổi trực tiếp và máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng nối ống gió
Tiêu chí | Máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng đặt sàn thổi trực tiếp | Máy lạnh Daikin Packaged (công nghiệp) tủ đứng đặt sàn nối ống gió |
Công suất | Nhỏ hơn hoặc bằng 10HP (ngựa) | Lớn hơn hoặc bằng 10HP (ngựa) (ví dụ: 13HP, 14HP, 15HP, 20HP,...) |
Nơi sản xuất | Đều được sản xuất tại Thái Lan | |
Lắp đặt, bảo dưỡng | Dễ và thuận tiện (do đặt dưới sàn nhà) | Lắp đặt, bảo trì, bảo hành về sau khó hơn dòng tủ đứng thổi trực tiếp (do phải kết nối thêm hệ thống nối ống gió) |
Loại gas sử dụng | Đều sử dụng gas R410a | |
Công nghệ | Đều sử dụng công nghệ Inverter | |
Giá bán | Khoảng 91.866.371 - 93.390.467 đồng (giá dòng tủ đứng thổi trực tiếp rẻ hơn dòng tủ đứng nối ống gió) | Khoảng 95.646.921 - 163.731.456 đồng (giá dòng tủ đứng nối ống gió cao hơn dòng tủ đứng thổi trực tiếp) |
Diện tích (thể tích) lắp đặt | Phù hợp cho không gian từ 100 - 150m2 (khoảng 450m3) | Phù hợp cho không gian lớn hơn từ 150m2 trở lên (khoảng từ 450m3 trở lên) |
Không gian phù hợp | Các không gian rộng và cao như: hội trường, nhà xưởng, xí nghiệp,... (nơi có nhiều máy móc và nhân lực hoạt động) | |
Mức độ phổ biến | Phổ biến hơn dòng tủ đứng nối ống gió | ít phổ biến hơn dòng tủ đứng thổi trực tiếp |
%20t%E1%BB%A7%20%C4%91%E1%BB%A9ng.jpg)
Cùng đăng bởi
Bài viết- đánh giá tính năng và ưu điểm mà nó mang lại, cũng như khám phá khả năng lắp đặt máy lạnh
- Máy vận hành êm ái, không gây tiếng ồn ảnh hưởng đến không gian sống và làm việc
- Để chỉ ra chính xác đâu mới là thương hiệu máy lạnh âm trần bạn nên đầu tư
- Hải Long Vân khám phá về top 3 sản phẩm máy lạnh tủ đứng 1 chiều này nhé
- TOP 3 MÁY LẠNH TỦ ĐỨNG 1 CHIỀU NỔI BẬT TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY
0 Bình luận
Bình luận