Phân loại Máy lạnh giấu trần DAIKIN theo công suất và Model tươn gia re 24h

Phân loại Máy lạnh giấu trần DAIKIN theo công suất và Model tươn gia re 24h

49 Xem

Tags

    THÔNG TIN CHI TIẾT

    Nhắc đến DAIKIN là nhắc đến thương hiệu máy điều hòa được tin dùng nhiều nhất ở thị Trường Việt Nam. DAIKIN là một trong những hãng chỉ tập trung nghiên cứu sản xuất về mảng điều hòa thương mại nên khó hãng nào theo kịp.
    Hãng DAIKIN luôn đưa ra những tiêu chuẩn nhằm bảo vệ khách hàng một cách chân tình nhất, sản phẩm luôn được bảo hành toàn bộ máy 24 tháng, 5 năm máy nén và không chỉ vậy, khi có lỗi xảy ra, tổng đài tiếp nhận sự cố và xử lý cực nhanh chỉ trong vòng khoảng 24 tiếng. Một thời gian đáp ứng dịch vụ mà các hãng điều hòa khác đều phải kiêng nể phần nào.
    Sau hơn 10 năm phát triển, DAIKIN Việt Nam thuộc TOP 3 thương hiệu điều hòa bán chạy nhất với cung không đủ cầu. Khác với các hãng khác, DAIKIN chỉ tập trung sản xuất vào máy lạnh, vì thế mà các sản phẩm của DAIKIN luôn đạt mức tốt nhất.
    ♦ PHÂN LOẠI THEO CÔNG SUẤT
    Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN là dòng máy lạnh có đa dạng công suất khác nhau, phù hợp cả thương mại lẫn công nghiệp. Việc lắp Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN công suất mấy ngựa phù hợp vào diện tích phòng – không gian cần lắp đặt và mục đích sử dụng.
    Dưới đây là chi tiết phân loại Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN theo công suất được dùng phổ biến nhất
    – Công suất 1.5 Ngựa – 1.5HP – 12.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 20m2 hoặc V < 60m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    17.200.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    16.300.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    – Công suất 2 ngựa – 2HP – 18.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 30m2 hoặc V < 90m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    21.800.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    20.300.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    27.000.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    – Công suất 2.5 Ngựa – 2.5HP – 24.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 40m2 hoặc V < 120m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    25.900.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    33.600.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    24.400.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    – Công suất 3 ngựa – 3HP – 27.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 45m2 hoặc V < 130m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    30.800.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    28.900.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    34.800.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    – Công suất 4 ngựa – 4HP – 36.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 60m2 hoặc V < 180m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    36.600.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    34.400.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    41.400.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    43.600.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    – Công suất 5 ngựa – 5HP – 45.000BTU Phù hợp sử dụng với phòng có S < 75m2 hoặc V < 225m3
    Model
    Giá thành
    Bảo hành
    39.900.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    47.000.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    45.100.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén
    47.600.000₫
    01 năm cho thiết bị & 05 năm cho máy nén

    → Bạn cũng có thể xem giá các công suất tại: BẢNG GIÁ MÁY LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ CÁC HÃNG
    Qua bài viết trên, chúng tôi đã đưa ra 1 số Model Máy lạnh giấu trần nối ống gió DAIKIN được phân loại theo công suất dùng phổ biến nhiều ở các công trình. Để hiểu rõ hơn về việc chọn đúng công suất cũng như mục đích sử dụng, mời bạn liên hệ HOTLINE: 0919.560.091 – 0914.174.679 để được chúng tôi trình bày kỹ hơn cũng như bố trí đường ống gió thích hợp. Hy vọng bài viết này sẽ đem lại cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích và ý nghĩa.
    → MỘT SỐ TIN TỨC MỚI NHẤT NHƯ:

    0 Bình luận

    1. Đăng nhập để gửi bình luận

      Bình luận

    • 0
    • 0
    • 463
    • 0
    • 0
    • 556
    • 0
    • 0
    • 508
    4
    • 0
    • 0
    • 348
    • 0
    • 0
    • 560
    • 0
    • 0
    • 466
    • 0
    • 0
    • 530
    • 0
    • 0
    • 429
    • 0
    • 0
    • 456
    • 0
    • 0
    • 437
    • 0
    • 0
    • 445
    8
    • 0
    • 0
    • 368
    • 0
    • 0
    • 398

    Phím tắt: L hoặc F Like

    Trở về đầu trang