CHÂN ĐẾ MÁY CẮT BÀN NHỎ TZ-6103 gia re 24h

CHÂN ĐẾ MÁY CẮT BÀN NHỎ TZ-6103 gia re 24h

CHÂN ĐẾ MÁY CẮT BÀN NHỎ TZ-6103
274 Xem
280,000 đ 280000

Tags

    THÔNG TIN CHI TIẾT


    • Giới thiệu sản phẩm Đế máy cắt bàn dùng cho máy cắt cầm tay TZ-6103
    • Giới thiệu sản phẩm Đế máy cắt bàn dùng cho máy cắt cầm tay TZ-6103
    • Hỗ trợ thiết thực máy mài, làm cho việc sử dụng máy mài để cắt trở nên nhẹ nhàng và hoàn hảo cho cắt cấu hình, ống thép và kim loại, đá và nhựa. Đế được đúc bằng gang đúc có mạnh mẽ với sự hỗ trợ của lò xo đẩy giúp công việc nhẹ nhàng hơn
    • Thích hợp cho máy mài với kích thước đĩa từ Ø 100 mm đến Ø 125 mm.
    • Với sự hỗ trợ của đế máy cắt bàn này, các đường cắt thép cắt, kim loại, ống, vv trở nên đẹp hơn.
    • Đối với việc sử dụng chung cho hầu hết các máy mài cắt góc cầm tay trên thị trường.
    • Đế được đúc bằng gang đúc có mạnh mẽ với sự hỗ trợ của lò xo đẩy giúp công việc nhẹ nhàng hơn
    • THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
    • Được đúc bằng gang
    • Có lò xo đẩy mạnh mẽ
    • Có thiết bị kẹp điều chỉnh
    • Hỗ trợ dùng cho tất cả các loại máy mài, máy cắt góc cầm tay trên thị trường
    • Có bảo vệ chống tia lửa
    • Kích thước đế máy:185 × 235 mm
    • Dùng được cho các loại máy cắt góc có kích thước đá dưới 125mm


    • Brand OME
    • SKU OM099HLAANZR05VNAMZ-50581473
    • Model SIEU THỊ CÔNG CỤ CẦM TAY
    • Warranty Type No Warranty

    What’s in the box1 BỘ SẢN PHẨM

    0 Bình luận

    1. Đăng nhập để gửi bình luận

      Bình luận

    8
    • 0
    • 0
    • 375
    5
    • 0
    • 0
    • 315
    Bài viết
    Buffalo head 701 (stimulating flowering, flowering) x 3 pots x 100grs
    Huy: Đặc biệt dành cho hoa lan và hoa kiểng Thúc đẩy cây nảy chồi; vươn cao; thành thục sớm, kích thích ra hoa Tăng khả năng sinh trưởng và phát triển của cây trồng, tăng phẩm chất hoa và trái NPK 10-30-20 Buffalo head 701 (stimulating flowering, flowering) Weight: 100gr / ounce Ingredients: 10% protein (N), 30% phosphorus (P2O5), 20% potassium (K2O), 0.05% magnesium (Mg), 0.05% calcium (Ca), 0.03% 0.05% zinc, 0.05% copper, 0.075% iron, 0.05%…
    • 0
    • 0
    • 321
    4
    • 0
    • 0
    • 266
    4
    • 0
    • 0
    • 244
    3
    • 0
    • 0
    • 297
    5
    • 0
    • 0
    • 266
    3
    • 0
    • 0
    • 267
    6
    • 0
    • 0
    • 317
    6
    • 0
    • 0
    • 279
    3
    • 0
    • 0
    • 292
    3
    • 0
    • 0
    • 259

    Phím tắt: L hoặc F Like

    Trở về đầu trang